🔍
Search:
NGHĨA KHÍ
🌟
NGHĨA KHÍ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
어떤 힘겨운 일이라도 해내려는 정신이 넘칠 정도로 가득하다.
1
TRÀN ĐẦY NGHĨA KHÍ:
Tràn đầy tinh thần muốn làm cho được dù là việc tốn công sức nào đó.
-
Tính từ
-
1
바른 도리를 위한 떳떳하고 옳은 마음이 있다.
1
NGHĨA HIỆP, ĐẦY NGHĨA KHÍ:
Có lòng ngay thẳng và đúng đắn vì đạo lí.
-
Danh từ
-
1
정의로운 사람.
1
NGHĨA SĨ, NGƯỜI CÓ NGHĨA KHÍ:
Người chính nghĩa.
-
Danh từ
-
1
신념이나 원칙 등을 굽히지 않고 굳게 지키는 태도.
1
KHÍ KHÁI, NGHĨA KHÍ:
Thái độ giữ vững niềm tin hay nguyên tắc và không chịu khuất phục.
-
2
남편에 대한 신의를 지키는 여자의 태도.
2
TIẾT HẠNH, SỰ TRUNG TRINH:
Thái độ giữ vững lòng chung thủy với chồng của người phụ nữ.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 하고자 하는 적극적이고 씩씩한 마음.
1
KHÍ PHÁCH, DŨNG KHÍ:
Tinh thần tích cực va gan dạ định làm việc nào đó.
-
2
자랑스러워할 만큼 훌륭한 마음.
2
NGHĨA KHÍ:
Tấm lòng cao cả đến mức đáng tự hào.
-
3
사람이 타고난 마음씨. 또는 그것이 겉으로 드러난 모양.
3
TÍNH KHÍ, KHÍ CHẤT:
Suy nghĩ vốn có từ lúc sinh ra. Hoặc hình ảnh mà điều đó thể hiện ra ngoài.
🌟
NGHĨA KHÍ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
나라와 민족을 위해 몸을 바쳐 일한 의로운 사람.
1.
NGHĨA SĨ:
Người nghĩa khí làm việc quên mình vì đất nước và dân tộc.
-
Danh từ
-
1.
다른 사람의 어려움을 돕거나 억울함을 풀어 주기 위해 자신을 희생하려는 의로운 마음.
1.
TẤM LÒNG NGHĨA HIỆP:
Tấm lòng nghĩa khí hi sinh thân mình để giúp đỡ cho sự khó khăn hoặc giải tỏa nỗi uất ức của người khác.
-
2.
체면을 중요하게 여기고 믿음과 의리를 지키는 마음.
2.
TẤM LÒNG NGHĨA HIỆP:
Tấm lòng coi trọng thể diện và giữ gìn niềm tin và nghĩa lý.
-
Danh từ
-
1.
의리가 있고 정의로운 무술 실력 뛰어난 사람의 이야기를 주된 내용으로 하는 소설.
1.
TIỂU THUYẾT VÕ HIỆP, TIỂU THUYẾT KIẾM HIỆP:
Tiểu thuyết có nội dung chủ yếu nói về chuyện của những người có võ nghệ cao cường, có nghĩa khí và chính nghĩa.
-
Danh từ
-
1.
백성의 재물을 빼앗는 관리들의 재물을 훔쳐다가 가난한 사람을 도와주는 의로운 도둑.
1.
TÊN TRỘM NGHĨA HIỆP:
Kẻ trộm nghĩa khí, lấy trộm của cải của bọn quan lại cướp bóc của bá tánh rồi đem giúp đỡ người nghèo.
-
Danh từ
-
1.
조금도 꺼리지 않고 용기 있게 물러남.
1.
DŨNG CẢM RÚT LUI:
Sự lui về một cách không đắn đo và đầy nghĩa khí.
-
2.
후배에게 기회를 주기 위하여 스스로 관직 등에서 물러남.
2.
SỰ TÌNH NGUYỆN TỪ CHỨC, NHƯỜNG VỊ TRÍ:
Sự tự rút lui khỏi chức vụ v.v... để tạo cơ hội cho người đi sau.
-
Danh từ
-
1.
의리가 있고 정의로운, 무술 실력 뛰어난 사람의 이야기를 다룬 것.
1.
KIẾM HIỆP, VÕ HIỆP:
Việc nói về câu chuyện của những người võ nghệ cao cường mà có nghĩa khí và chính nghĩa.
-
Danh từ
-
1.
지혜와 용기가 뛰어나고 굳세고 큰 뜻을 품은 사람.
1.
HÀO KIỆT:
Người có trí tuệ và dũng khí xuất chúng, mạnh mẽ và nghĩa khí.